Drugs@FDA bao gồm thông tin về thuốc kể cả các chế phẩm sinh học được sử dụng cho người không bao gồm các sản phẩm được FDA chấp thuận do Trung tâm Đánh giá và Nghiên cứu Sinh học quản lý (ví dụ: vắc-xin, chế phẩm gây dị ứng, máu và chế phẩm từ máu, dẫn xuất huyết tương, sản phẩm của liệu pháp tế bào và gen).
Đối với thuốc bán theo đơn, Drugs@FDA thường đính kèm thông tin trên nhãn gần đây nhất đã được FDA chấp thuận (ví dụ: Thông tin kê đơn và nhãn đã được FDA chấp thuận nếu có), thông tin quy định và đánh giá của FDA để đánh giá tính an toàn và hiệu quả của thuốc.
Theo đó, ngày 17/01/2023 FDA đã công khai 29 phê duyệt bao gồm cả phê duyệt cuối cùng và phê duyệt dự kiến đối với các phê duyệt lần đầu và bổ sung kể từ ngày 13/01/2023. Một số phê duyệt cũng có thể được bổ sung vào cơ sở dữ liệu về thuốc của FDA sau khoảng thời gian này. Đối với các báo cáo được phê duyệt toàn diện, bạn đọc có thể tham khảo mục " All Approvals-Tất cả các nội dung được Phê duyệt" hàng tháng trên Drugs@FDA.
Danh mục 29 chế phẩm cụ thể như sau:
STT |
TÊN THUỐC |
HOẠT CHẤT |
HÀM LƯỢNG |
DẠNG BÀO CHẾ/ ĐƯỜNG DÙNG |
GHI CHÚ |
|
1 |
CRESTOR |
ROSUVASTATIN CALCIUM |
5MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
2 |
CRESTOR |
ROSUVASTATIN CALCIUM |
10 MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
3 |
CRESTOR |
ROSUVASTATIN CALCIUM |
20MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
4 |
CRESTOR |
ROSUVASTATIN CALCIUM |
40MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
5 |
EXJADE |
DEFERASIROX |
125MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
6 |
EXJADE |
DEFERASIROX |
250MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
7 |
EXJADE |
DEFERASIROX |
500MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
8 |
LIMBITROL |
AMITRIPTYLINE HYDROCHLORIDE; CHLORDIAZEPOXIDE |
12.5MG; 5MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
Cơ quan xác định sản phẩm không bị ngừng sản xuất hay thu hồi vì lý do an toàn/hiệu quả. |
|
9 |
LIMBITROL DS |
AMITRIPTYLINE HYDROCHLORIDE; CHLORDIAZEPOXIDE |
25MG; 10MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
Cơ quan xác định sản phẩm không bị ngừng sản xuất hay thu hồi vì lý do an toàn/hiệu quả. |
|
10 |
MIDAZOLAM IN 0.8% SODIUM CHLORIDE |
MIDAZOLAM |
50MG/50ML (1MG/ML) |
THUỐC TIÊM, IV |
|
|
11 |
MIDAZOLAM IN 0.8% SODIUM CHLORIDE |
MIDAZOLAM |
100MG/100ML (1MG/ML) |
THUỐC TIÊM, IV |
|
|
12 |
LOREEV XR |
LORAZEPAM |
1MG |
VIÊN NANG, UỐNG |
|
|
13 |
LOREEV XR |
LORAZEPAM |
2MG |
VIÊN NANG, UỐNG |
|
|
14 |
LOREEV XR |
LORAZEPAM |
3MG |
VIÊN NANG, UỐNG |
|
|
15 |
LOREEV XR |
LORAZEPAM |
1.5MG |
VIÊN NANG, UỐNG |
|
|
16 |
DIAZEPAM |
DIAZEPAM |
5MG/ML |
THUỐC TIÊM |
Cơ quan xác định sản phẩm không bị ngừng sản xuất hay thu hồi vì lý do an toàn/hiệu quả. |
|
17 |
KLONOPIN |
CLONAZEPAM |
0.5MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
18 |
KLONOPIN |
CLONAZEPAM |
1MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
19 |
KLONOPIN |
CLONAZEPAM |
2MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
20 |
KLONOPIN |
CLONAZEPAM |
0.125MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
21 |
KLONOPIN |
CLONAZEPAM |
0.25MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
22 |
LIMBITROL |
AMITRIPTYLINE HYDROCHLORIDE; CHLORDIAZEPOXIDE |
12.5MG; 5MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
Cơ quan xác định sản phẩm không bị ngừng sản xuất hay thu hồi vì lý do an toàn/hiệu quả. |
|
23 |
LIMBITROL DS |
AMITRIPTYLINE HYDROCHLORIDE; CHLORDIAZEPOXIDE |
25MG; 10MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
Cơ quan xác định sản phẩm không bị ngừng sản xuất hay thu hồi vì lý do an toàn/hiệu quả. |
|
24 |
HALCION |
TRIAZOLAM |
0.25MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
25 |
HALCION |
TRIAZOLAM |
0.5MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
26 |
HALCION |
TRIAZOLAM |
0.125MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
27 |
VALIUM |
DIAZEPAM |
2MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
28 |
VALIUM |
DIAZEPAM |
5MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
29 |
VALIUM |
DIAZEPAM |
10MG |
VIÊN NÉN, UỐNG |
|
|
Khi sử dụng sản phẩm này nếu gặp phải phản ứng bất lợi hoặc các vấn đề về chất lượng có thể báo cáo về chương trình MedWatch của FDA theo link sau “https://www.fda.gov/safety/medwatch-fda-safety-information-and-adverse-event-reporting-program/subscribe-medwatch-safety-alerts”./.
Nguồn dịch: https://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/daf/index.cfm?event=report.page |
||||||
|
Người duyệt |
|
Người dịch |
|
||
TS. Hà Hải Anh |
ThS. Võ Thị Bích Liên |
|
» Danh sách Tập tin đính kèm:
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: