Phương pháp HPLC – DAD phân lập, xác định đặc tính và định lượng các thành phần của charantin từ quả Momordica charantia
Quả của Momordica charantia (Cucurbitaceae) thường được dùng trong kiểm soát bệnh tiểu đường và cũng được sử dụng để chống nhiễm trùng (Braun & Cohen, 2006; Khalsa & Tierra, 2009; Watson & Preedy, 2008). Thành phần được cho là có chứa nhiều loại phytoconstituents cụ thể là charantin, momordicin, momordin, stigmasta-5,25-dien-3-β-O-glucosid, β-sitosterol-β-D-glucosid,…
Charantin là một glycosid steroid, tồn tại dưới dạng hỗn hợp của stigmasterol glucosid (STG) và β-sitosterol glucosid (BSG) trong quả Momordica charantia. Charantin có hoạt tính chống đái tháo đường tương đương với insulin. Công trình nghiên cứu tách các thành phần của charantin cụ thể là STG và BSG bằng kỹ thuật chiết xuất đơn giản là HPLC điều chế. Các thành phần phân tách được được phát hiện bằng kỹ thuật sắc ký kết hợp quang phổ. Phương pháp HPLC-DAD pha đảo đã được phát triển và thẩm định để xác định STG và BSG hiện diện trong quả của Momordica charantia. Phương pháp sử dụng cột C18 (75 mm × 4,6 mm; 3,5 µm) làm pha tĩnh và pha động gồm metanol: nước (98:02, v / v). Thời gian lưu giữ của STG và BSG lần lượt là 10,707 phút và 11,870 phút.
Phương pháp đã được thẩm định và áp dụng để đánh giá hàm lượng của STG và BSG trong các dịch chiết khác nhau và một số sản phẩm thảo dược thương mại có thành phần từ quả Momordica charantia.
Kết quả thẩm định phương pháp HPLC
Đặc trưng |
|
STG |
BSG |
Charantin |
|
|
|
|
|
Khoảng nồng độ tuyến tính(µg/mL) |
|
12-100 |
12-100 |
25-1000 |
Phương trình đường hồi quy tuyến tính |
y= 0.08373x -0.2954 |
y = 0.05243x -0.06401 |
y = 3220.4x + 19402 |
|
Hệ số r2 |
|
0.9974 |
0.9972 |
0.9995 |
LOD(µg/mL) |
|
4.0 |
4.0 |
9.63 |
LOQ(µg/mL) |
|
12 |
12 |
29.17 |
Độ đúng a (%) |
93.78 %-103.12 |
97.71 %-100.08 |
95.19-97.89 % |
|
Độ chính xác trong ngày (% RSD) |
0.6095-1.2084 %
|
0.0068-1.0686 %
|
3.26 % |
|
Độ chính xác khác ngày(% RSD) |
0.3226 -1.7122 |
0.2391-0.8925 |
||
Độ tái lặp (% RSD) |
|
˂ 2.0 |
˂ 2.0 |
- |
% khối lượng/khối lượng của STG and BSG trong dịch chiết và chế phẩm từ M. charantia
Dịch chiết/ |
% w/w of |
mg of STG a ± |
% w/w of |
mg of BSG a ± |
Chế phẩm |
STG a ± SD |
SD |
BSG a ± SD |
SD |
Extract-I (Gujarat) |
4.5481 ±0.28 |
45.481±0.28/g
|
11.0197±0.52 |
110.197±0.52/g Dịch chiết |
Extract-II (Tamilnadu) |
6.8196±0.05 |
68.196±0.05/g Dịch chiết |
17.2344±0.15 |
172.344±0.15/g Dịch chiết |
Extract-III (Maharashtra) |
|
- |
14.8210±0.71 |
148.210±0.71/g |
Viên nang |
0.1333±0.02 |
0.0017±0.00/ Viên nén |
0.5455±0.10 |
0.0070±0.00/ Viên nén |
Viên nang |
0.1232±0.03 |
0.0069±0.00/ Viên nang |
4.1329±0.35 |
0.2332±0.02/ Viên nang |
Bột |
0.0710±0.00 |
0.0243±0 00/ |
1.0736±0.07 |
0.3679±0.02/ |
Nguồn tham khảo: https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0308814620325796
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: