Tên khác:Tensilon
Công thức: C10H16ClNO ptl : 201,70
Tênkhoa học:Ethyl(3-hydroxyphenyl)dimethylammonium clorid
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng; bị biến màu dokhôngkhí, ánh sáng.
Dễtan trong nước (1g/0,5ml); tan trong ethanol; hầu như không tan trong nhiều dung môi hữu cơ.
Tác dụng:
Thuốc phong bế cholinesterase; chỉ đủ hiệu lực tác dụng ở vị tríliên kết thần kinh-cơ vân.Thời hạn tác dụng (liều cao) 1-2h.
Chỉ định:Người lớn.
- Tăng nhịp trên thất kịch phát:
Tiêm IV ban đầu 3-5mg; sau tăng dần tới 10mg/lần.
- Nhược cơvânnặng:Tiêm IV 2mg/30 giây; tăng đến 8mg/45 giây.
- Giải độc thuốc giãn cơ:Tiêm IV 10mg/lần, nhắc lại sau 5-10 phút.
Dạng bào chế:Thuốctiêmống 10mg/ml; 100mg/10ml.
Tác dụng không mong muốn:Hoa mắt, chóng mặt, vã mồ hôi; có thể rung cơ cục bộ.
Bảo quản:Tránh ánh sáng.
2. ECHOTHIOPHATE IODID
Tên khác:Phospholin iodide; Ecothiopate iodide; Ecostigmine iodide
Công thức:C9H23INO3PS ptl: 383,2
Tên khoa học:2-[(Diethoxyphosphinyl)thio]-N,N,N-trimethyl ethanaminiumiodid
Tính chất:Bột kết tinh màu trắng, mùi nhẹ, hút ẩm. Tantrong nước (1g/1ml), methanol; ethanol.
Tác dụng:Thuốc lân hữu cơ phong bế cholinesterase.Co đồng tử và cơ mi 3-7 ngày. Thuốc khó vào não.
Chỉ định:
- Chỉ dùng trong nhãn khoa khi cần tác dụng kéo dài.
- Glaucom góc mở khởi phát.
- Phòng glaucom sau phẫu thuật thủy tinh thể.
Cách dùng:Dung dịchmắt 0,03-0,25%; tra 1-2 giọt/lần;2 lần/24h.
Bảo quản:Tránh ánh sáng.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: