Công thức:
C16H15N2NaO6S2 ptl: 418,4
Tính chất: Bột kết tinh trắng, không mùi, hút ẩm; không bền vứi nhiệt.
Dễ tan trong nước; dung dịch bị thủy phân mất hoạt tính.
Định tính: Phản ứng màu phân biệt: Đỏ-đỏ nâu
Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn.
Phổ tác dụng: Đặc trưng của CS I- p. nhóm 1. Nhạy cảm:
Hầu hết cầu khuẩn gram (+) và vi khuẩn yếm khí.
VK gram (-): E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis,
Salmonella, Salmonella, H. influenzae, Neisseria sp.
Chỉ định: Tiêm IV.
- Nhiễm trùng máu, tuỷ xương, hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm.
Người lớn: 0,5-1 g/4-6 h; tốc độ 3-5 phút/liều. Nặng: truyền liều cao hơn.
Trẻ em: 80-160 mg/kg/24 h; chia 3 lần.
- Phẫu thuật: Tiêm 1-2 g trước 30-60 phút; hậu phẫu: 1 g/6 h.
Dạng bào chế: Lọ bột pha tiêm 0,5; 1; 2 và 4 g; pha khi dùng.
Tác dụng KMM: Dị ứng; viêm thận, rối loạn công thức máu.
Chống CĐ: Suy thận, rối loạn máu và tủy xương; dị ứng KS bêta-lactam.
Kiểm tra công thức máu định kỳ khi dùng thuốc.
Bảo quản: Để ở nhiệt độ < 25o C; tránh ẩm.
2. CEPHALEXIN MONOHYDRAT
Tên khác: Cefalexin
Công thức:
C16H17N3O4S .H2O ptl: 365,4
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, mùi đặc trưng.
Khó tan trong nước; không tan trong ethanol, cloroform, ether.
Định tính: Phản ứng màu phân biệt: Vàng nhạt/vàng đậm.
Định lượng: Các phương pháp chung.
Phổ tác dụng: CS I (Phân nhóm 3). Nhạy cảm:
VK gram (+): Tụ cầu vàng, bạch hầu.
VK gram (-): Lậu cầu, màng não cầu; hiệu lực với H. influenzae.
DĐH: Khó bị thủy phân do cấu trúc a-amino-, kết hợp R3 ¹ -CH2OCOCH3.
Uống dễ hấp thu; bền trong acid dạ dày. t1/2 » 1 h.
Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, cơ và da:
Người lớn uống 1-2 g/24 h; chia 2-3 lần.
Nặng: Tiêm IV (cephalexxin .HCl) 6 g/24 h.
Trẻ em uống/tiêm 25-100 mg/kg/24 h; chia 2-3 lần. Tối đa 4 g/24 h.
Dạng bào chế: Viên 250 và 500 mg.
Tác dụng KMM: Độc với thận, cảnh báo độc gan.
Chống chỉ định: Suy thận; phối hợp với thuốc độc thận khác.
Bảo quản: Để ở nhiệt độ thấp; tránh ánh sáng.
CEPHALEXIN HYDROCLORID
Công thức: C16H17N3O4S .HCl .H2O ptl: 401,9
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Tan trong nước (1 g/100 ml), ethanol, aceton;
Chỉ định: Nhiễm khuẩn vết thương. Người lớn, trẻ em, tiêm IV cùng liều uống.
Dạng bào chế: Lọ bột pha tiêm 500 mg, chỉ pha khi dùng.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: