Ví dụ đây là kết quả xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh nhân. Các giá trị bất thường theo tham chiếu đã được in đậm sẵn.
Tên xét nghiệm |
Kết quả |
Giá trị tham khảo |
Đơn vị |
WBC |
7,8 |
4-10 |
G/l |
NEU% |
70 |
50-70 |
% |
LYM% |
20 |
30-40 |
% |
MONO% |
2 |
1-5 |
% |
EOS% |
3 |
1-10 |
% |
RBC |
4,38 |
4-5,5 |
T/l |
HGB |
130 |
120-150 |
g/l |
HCT |
39 |
38-45 |
% |
MCV |
85,4 |
80-100 |
Fl |
MCH |
29,7 |
28-32 |
Pg |
MCHC |
348 |
300-360 |
g/l |
PLT |
152 |
150-400 |
g/l |
MPV |
7,3 |
7-10 |
Fl |
Glucose mao mạch |
112 |
80-110 |
mg/dL |
CRP |
15,73 |
0-5 |
mg/l |
Na+ |
143 |
135-148 |
mmol/L |
K+ |
3,58 |
3,5-5,3 |
mmol/L |
Cl- |
101 |
98 – 110 |
mEq/L |
Ure |
4,1 |
1,7 – 8,3 |
mmol/L |
Creatinin |
100 |
62 - 106 |
µmol/L |
HDL – cholesterol |
1,49 |
>=1,68 |
mmol/L |
LDL – cholesterol |
3,2 |
<= 3,4 |
mmol/L |
Cholesterol toàn phần |
5,1 |
3,9 – 5,2 |
mmol/L |
Triglycerid |
2,54 |
0,46 – 1,88 |
mmol/L |
SGOT |
26 |
<40 |
U/L |
SGPT |
22 |
<40 |
U/L |
Các xét nghiệm cần học:
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: