2.1. Lựa chọn thuốc:
BN phát hiện và điều trị COPD 3 năm, bệnh khởi phát cách 3 ngày nay vì khó thở cả 2 thì, tăng lên khi gắng sức kèm ho, khạc đàmðĐợt cấp COPD nhẹ.
a. Liệu pháp oxy:
PaO2 (mmHg) |
PaCO2 (mmHg) |
pH |
Chỉ định oxy |
> 60 |
Bình thường |
Bình thường |
Không thay đổi lưu lượng |
b. Điều trị thuốc dãn phế quản: Ipratropium và/hoặc SABA dạng MDI/NEB 4 – 6 lần/ngày. Xem xét LABA kết hợp
c. Sử dụng corticoid: Uống methylprednison 40mg/ngày x 5 – 10 ngày nếu không cải thiện sau 1giờ dãn phế quản nhanh
d. Kháng sinh: BN ho, khạc đàm
ðDùng kháng sinh: Beta- lactam/betalactamase (amoxicilin-clavulanat; ampicilin-sulbactam) 3g/ngày hoặc cefuroxime 1,5g/ngày hoặc moxifloxacin 400mg/ngày hoặc levofloxacin 750mg/ngày
e. BN tăng huyết áp điều trị thường xuyên
- Thuốc hạ huyết áp: Perindopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin. Amlodipine là một chất đối kháng canxi (thuộc về nhóm dihydropyridine). Perindopril và amlodipine hoạt động kết hợp để làm giãn và nới lỏng các mạch máu, điều này dẫn đến hạ huyết áp.
f. BN đàm
- Thuốc tiêu đàm: Acetylcystein làm giảm tỷ lệ đợt cấp COPD, cải thiện chức năng hô hấp (FEV1) và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân COPD.
Bảng 4.2. Các vấn đề lựa chọn thuốc
Thuốc |
Chỉ định |
Nhận xét |
Can thiệp dược |
Ventolin MDI (Salbutamol sulfate) 100 mcg |
Điều trị cơn cấp khó thở trong COPD |
Hợp lý |
|
Seretide 25/250 (Salmeterol: 25mcg/liều; Fluticasone: 250mcg/liều) |
Điều trị khoang vùng cơn cấp khó thở trong COPD (điều trị nền) |
Hợp lý |
|
Cardivasor 5mg (Amlodipine) |
Điều trị tăng huyết áp |
Hợp lý |
|
ACC (Acetylcystein 200mg) |
Tiêu đờm |
Hợp lý |
|
Vimotram (Amoxicilin, Sulbactam) |
Kháng sinh |
Hợp lý |
|
Ceftizoxim (cephalosporin thế hệ 3) |
Kháng sinh |
Hợp lý |
|
Coversyl 5mg (Perindopril) |
Điều trị tăng huyết áp |
Chưa hợp lý |
Perindopril là thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin làm tăng triệu chứng ho, nên chọn nhóm khác như losartan, amlodipine,… |
Nhận xét: BN cải thiện sau khi dùng thuốc nhãn phế quản nhanh nên không sử dụng corticoid, đúng với hướng dẫn điều trị.
2.2. Liều lượng
Bảng 4.3. Liều lượng các thuốc lựa chọn
Thuốc |
Liều khuyến cáo |
Liều kê |
Nhận xét |
Ventolin MDI (Salbutamol sulfate) 100 mcg |
100-200mcg/lần x 3-4 lần/ngày |
100mcg x 3 lần/ngày |
Liều phù hợp |
Seretide 25/250 (Salmeterol: 25mcg/liều; Fluticasone: 250mcg/liều) |
2 nhát xịt/lần x 2 lần/ngày |
2 nhát xịt/lần x 2 lần/ngày |
Liều phù hợp |
Cardivasor 5mg (Amlodipine) sáng 8h |
5-10mg/ngày |
5mg/ngày |
Liều phù hợp |
ACC (Acetylcystein 200mg) |
200mg/lần x 2-3 lần/ngày |
1 gói/lần x 2 lần/ngày |
Liều phù hợp |
Vimotram (Amoxicilin, Sulbactam) Sáng 8h – Chiều 16h |
1,5g/6-12h |
1,5g/lần x 2 lần/ngày |
Liều phù hợp |
Ceftizoxim (cephalosporin thế hệ 3) Sáng 8h – Chiều 16h |
1-2g/8-12h |
1g/lần x 2 lần/ngày |
Liều phù hợp |
Coversyl 5mg (Perindopril) Tối 20h |
4-8mg/ngày |
5mg/ngày |
Liều phù hợp |
» Danh sách Tập tin đính kèm:
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: