Công thức:
C7H6O3 ptl: 138,1
Tên KH:
Acid 2-hydroxy benzoic
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; vị hơi ngọt nóng; biến màu do không khí.
Khó tan trong nước; dễ tan trong ethanol.
Hóa tính: Tính acid; dễ bị oxy hóa (do OH phenol).
Định tính: Với FeCl35%: Màu tím (OH phenol).
Phổ IR hoặcoăcs ký, so với chuẩn.
Định lượng: Acid-base / ethanol-nước; NaOH 0,1 M. (nhóm – COOH)
Tác dụng: Diệt nấm, tiêu sừng. sát khuẩn nhẹ.
Chỉ định:
- Nấm lang ben, vẩy nến: Bôi kem 1%; dung dịch ASA hoặc BSI.
- Nấm đầu, nấm tóc: Xà phòng gội đầu 3,5%; gội 1-2 lần/ngày.
Tác dụng KMM: Kích ứng da, có thể gây viêm da khi dùng kéo dài.
Bảo quản: Tránh ánh sáng và không khí ẩm.
* Một số dạng bào chế từ acid salicylic:
1. DUNG DỊCH ASA. Thành phần:
Aspirin 10 g
Natri salicylat 8,8 g
Cồn 70o 100 ml
Hình thức: Dung dịch không màu; đóng trong lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa.
2. DUNG DỊCH BSI. Thành phần:
Aspirin 1-3 g Acid benzoic 1-3 g
Iod thăng hoa 2,5 g Cồn 70o vđ 100 g
Hình thức:Dung dịch màu vàng nâu; đựng trong lọ thủy tinh không màu.
Chỉ định: Hắc lào và nấm da khác.Bôi trên vết nấm 2-3 lần/ngày.
2. CLOTRIMAZOL
Công thức:
C22H17ClN2ptl : 344,84
Tên KH:1-(o-Cloro-a,a-diphenylbenzyl) imidazol
(D/c imidazol)
Tính chất: Bột màu trắng vàng nhạt. Dễ tan trong ethanol, cloroform, ethyl acetat; tan vừa trong nước.
Định tính:
- Hòa 10 mg vào 3 ml acid sulfuric đặc: Màu vàng nhạt;
thêm 10 mg HgO + 20 mg NaNO2, trộn, để yên: Màu vàng ®vàng nâu.
- Hấp thụ UV: lMAX262 và 265 nm (HCl 0,1 M/methanol).
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn.
Định lượng: Acid-base/CH3COOH khan; HClO40,1 M; chỉ thị naphtholbenzein chuyển vàng nâu ®xanh lục. (N = M)
Phổ tác dụng: Phong bế các loại vi nấm gây bệnh:
- Hầu hết nấm men Candida ,Malaseezia furfur...
- Nấm biểu bì: Epidermophyton, Microsporum, Trichophyton, Tinea sp.
- Nhạy cảm nhất định với vi khuẩn.
DĐH: Bôi da, niêm mạc thuốc ít ngấm sâu vào cơ thể.
Chỉ định:
- Nấm da, móng, kẽ chân: Bôi kem 1%; 2-3 lần/24 h.
- Nấm âm đạo: Đặt 1 viên thuốc đạn 500 mg.
- Nấm ruột: Uống 100-500 mg/lần.
Dạng bào chế:Kem 0,1-1%; Thuốc đạn 100-500 mg; Viên 100 mg.
Biệt dược Gentricreem (Genfrederm): Kem 0,1%,ống 10 g.
Thành phần hoạt chất /1 g cream:
Clotrimazole (trị nấm) 10,0 mg (0,1 %)
Gentamicin sulfate (diệt khuẩn) 1,0 mg
Betamethazone dipropionat (chống viêm) 0,64 mg
Chỉ định: Đa nhiễm (nấm, VK) da, niêm mạc, hốc tự nhiên.
Bôi lên vết nhiễm 2-3 lần/ngày.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: