Biệt dược:Pentotal
Công thức: C11H17N2NaO2S ptl: 264,32
Tên khoa học: Muối natri của 5-Ethyl 5--(1-methylbutyl)-2-thioxo-1H,5H-pirimidin-4,6-dion
Điều chế:Theo nguyên tắc điều chế dẫn chất acid barbituric (thuốc ngủ).
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm, mùi nhẹ.
- Dễ tan trong nước; dung dịch dễ bị kết tủa lại dạng acid.
Định tính:
- Phản ứng đặc trưng barbiturat: Thêm vài giọt cobalt nitrat vào dung dịch thử: Xuất hiện màu tím (muối natri không cần thêm NaOH).
- Ion Na+: đốt trên dây Pt, ngọn lửa màu vàng.
- Kết tủa dạng acid bằng acid HCl. Nhiệt độ nóng chảy cặn: 163-165oC.
Định lượng:
1. Hàm lượng Na+:10,2-11,2%
Chuẩn độ bằng HCl 0,1 M; chỉ thị đỏ methyl.
2. Acid 5-ethyl 5-methylbutyl thio-2 barbituric: 84,0-87,0%.
Acid-base: Kết tủa dạng acid trong dung dịch H2SO4, chiết bằng cloroform, bay hơi thu cặn (dạng acid). Chuẩn độ cặn/ DMF; lithi methoxid 0,1M; đo điện thế.
Tác dụng:Thuốc gây mê bằng tiêm tĩnh mạch; hiệu lực 100%. Phát huy tác dụng nhanh, duy trì mê ngắn (15 phút).
Chỉ địmh:Gây mê bằng tiêm tĩnh mạch.
- Dùng độc lập: Các cuộc phẫu thuật ngắn (15 phút).
- Phối hợp với các thuốc mê khác khi phẫu thuật kéo dài.
Liều dùng:Theo bác sỹ gây mê, tuỳ thuộc đối tượng bệnh nhân.
Ngộ độc:Suy tuần hoàn, hô hấp; co thắt phế quản. Nặng: tử vong do liệt hô hấp.
Dạng bào chế:Lọ bột 0,5 và 1,0 g; kèm ống nước pha tiêm, chỉ pha khi dùng.
Bảo quản:Tránh ánh sáng.
2. KETAMIN HYDROCLORID
Công thức:C13H16ClNO .HCl ptl: 274,19
Tên khoa học:2-(o-Clorophenyl) 2-(methylamino) cyclohexanon hydroclorid
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, mùi đặc trưng; F = 262-263o C.
- Dễ tan trong nước; tan trong ethanol, cloroform. Tính khử (amin II).
Định tính:Phổ IR hoặc sắc ký, so với ketamin .HCl chuẩn.
Định lượng:
1. Acid-base/ methanol-nước; NaOH 0,1M; đo điện thế.
R=NH .HCl + NaOH ® R=NH + NaCl + H2O
2. Phương pháp môi trường khan.
Tác dụng: Gây mê bằng tiêm; tác dụng nhanh, kèm giảm đau. Tạo trạng thái mê phân ly: bệnh nhân thức nhưng không cảm giác đau.
Chỉ định:Gây mê phẫu thuật ngắn hạn. Tiêm IM kéo dài tác dụng hơn tiêm IV.
Liều dùng tham khảo:
Tiêm IV: 2 mg/kg cho phẫu thuật kéo dài 5-10 phút.
Tiêm IM: 10 mg/kg cho phẫu thuật kéo dài 12-25 phút.
Dạng bào chế:Ống tiêm 10 mg/ml.
Tác dụng không mong muốn: Kích thích hoạt động tim lúc đầu, sau ít phút sẽ hết. Gây tăng áp dịch não tuỷ và tăng nhãn áp.
Bảo quản:Tránh ánh sáng và ẩm.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: