1. CLOPROTHIXEN HYDROCLORID
- Công thức: C18H18ClNS .HCl ptl: 352,3
- Tên khoa học: 2-Cloro N,N-dimethylthioxanthen-D9- g-propylamin hydroclorid
- Tính chất:
+ Bột kết tinh màu trắng đục, mùi nhẹ, vị đắng.
+ Biến màu khi tiếp xúc lâu với không khí, ánh sáng.
+ Dễ tan trong nước; tan trong ethanol; khó tan trong cloroform, ether…
- Định tính:
+ Phản ứng màu: 20 mg chất thử trong 2 ml HNO3 đặc màu đỏ sáng. Thêm 5 ml nước; soi dưới đèn UV 365: huỳnh quang xanh lục.
+ Phản ứng của ion Cl- (phần HCl).
+ Phổ IR hoặc sắc ký, so với chất chuẩn.
- Định lượng:Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo thế.
- Tác dụng, chỉ định, tác dụng phụ: Tương tự clopromazin. HCl
- Liều dùng: Người lớn uống 15-50 mg/lần; 3-4 lần/24 h. Tối đa 600 mg/24 h. Trẻ em 6-12 tuổi, uống 1/2 liều người lớn.
- Dạng bào chế: Viên 10 và 25 mg.
- Bảo quản:Tránh ánh sáng; thuốc hướng thần.
2. ZUCLOPENTHIXOL HYDROCLORID
- Công thức: C22H25ClN2OS ptl : 473,9
- Tên khoa học: (Z)-2-4-[3-(2-Chlorothioxanthene-9-ylidene)propyl]piperazin-1-ylethanol dihydrochloride
- Tính chất:Bột màu trắng. Dễ tan trong nước; khó tan / dung môi hữu cơ.
- Tác dụng:Liệt thần (»clopromazin .HCl). Uống dễ hấp thu; t1/2 »24 h.
- Chỉ định:
+ Các dạng tâm thần hưng cảm, kích động, bồn chồn.
+ Người lớn: Uống, tiêm IM liều đầu 20-30 mg base/24 h; chia 2 lần.
+ Duy trì: Uống 20-50 mg/24 h. (11,8 mg »10 mg zuclopenthixol base).
- Dạng bào chế: Viên 25 mg; thuốc tiêm.
- Tác dụng không mong muốn: Tương tự clopromazin.
- Thận trọng: Không dùng thuốc cho bệnh nhân trạng thái lãnh đạm, thờ ơ.
- Bảo quản: Tránh ánh sáng.
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: