TT |
Tên môn |
Số tín chỉ |
Chuyên cần (20%) |
Bài tập (10%) |
Thực hành (15%) |
Thi cuối kì (55%) |
Môn 1 |
Toán Cao cấp A1 |
3 |
6 |
8 |
5 |
3.5 |
Môn 2 |
Hóa Đại Cương |
2 |
6 |
5 |
7 |
6 |
Môn 3 |
Hướng nghiệp 1 |
1 |
|
|
|
|
Sinh viên tự đánh giá điểm của mỗi nội dung của môn Hướng nghiệp 1. Chuyên cần (vắng một buổi -1.5đ); điểm thực hành là điểm làm việc nhóm (trên lớp)
Tính điểm môn học theo thang 10, quy đổi sang thang 4 (theo quy định của ĐH Duy Tân)
Tính điểm trung bình học kì và xếp loại kết quả học tập của học kì:
(chú ý: lập bảng tính)
Mục đích của việc xếp loại kết quả học tập theo quy định của nhà trường là gì?
Mục đích của việc Đánh giá kết quả xếp loại RLSV.
Học kì |
Học kì 1 |
Học kì 2 |
Học kì 3 |
Học kì 4 |
Học kì 5 |
Học kì 6 |
Điểm |
70 |
65 |
85 |
87 |
86 |
83 |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: