CÁC MỤC TIÊU CỤ THỂĐẾN NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 THEO QUYẾT ĐỊNH 122/TTg NGÀY 10/01/2013.
(CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ NÂNG CAO SỨC KHỎE NHÂN DÂN GIAI ĐOẠN 2011 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030)
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Năm 2020 |
I. |
Chỉ tiêu đầu vào |
|
|
|
1 |
Số bác sỹ/vạn dân |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
2 |
Số dược sỹ đại học/vạn dân |
1,78 |
2,0 |
2,2 |
3 |
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế hoạt động (%) |
85 |
90 |
>90 |
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ hoạt động (%) |
70 |
80 |
90 |
5 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi (%) |
>95 |
>95 |
>95 |
6 |
Tỷ lệ giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) |
20,5 |
23,0 |
26,0 |
|
Trong đó: Giường bệnh viện ngoài công lập |
0,76 |
1,5 |
2,0 |
II. |
Chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
7 |
Tỷ lệ trẻ em <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ (%) |
>90 |
>90 |
>90 |
8 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
- |
60 |
80 |
9 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế (%) |
60 |
75 |
>80 |
10 |
Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại (%) |
14 |
20 |
25 |
11 |
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử lý chất thải y tế đạt tiêu chuẩn |
75 |
85 |
100 |
III. |
Chỉ tiêu đầu ra |
|
|
|
12 |
Tuổi thọ trung bình (tuổi) |
72,8 |
74,0 |
75,0 |
13 |
Tỷ suất chết mẹ (100.000 trẻ đẻ ra sống) |
68,0 |
58,3 |
< 52,0 |
14 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (1.000 trẻ đẻra sống) |
15,8 |
14,0 |
11,0 |
15 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi (1.000 trẻ đẻ ra sống) |
23,8 |
19,3 |
16,0 |
16 |
Quy mô dân số (triệu người) |
86,9 |
<93,0 |
<98,0 |
17 |
Tốc độ tăng dân số hàng năm (%) |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
18 |
Tỷ số giới tính khi sinh (trai/100 gái) |
111 |
<113 |
<115 |
19 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) (%) |
18,0 |
15,0 |
10,0 |
20 |
Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%) |
<0,3 |
<0,3 |
<0,3 |
21 |
Tỷ lệ chi trực tiếp từ hộ gia đình cho chăm sóc sức khỏe trong tổng chi cho y tế (%) |
52 |
<45 |
<40 |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: